Thông báo tuyển sinh lớp bồi dưỡng Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm tiếng Trung (dành cho người có bằng cử nhân Tiếng Trung)
1. Đối tượng tuyển sinh lớp bồi dưỡng chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm tiếng Trung:
Những người có bằng cử nhân (trở lên) ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có nguyện vọng trở thành giáo viên Trung học cơ sở/ Trung học phổ thông.
Mục lục bài
- 2. Loại hình tuyển sinh Lớp bồi dưỡng chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm tiếng Trung:
- 3. Khối lượng chương trình bồi dưỡng chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm tiếng Trung:
- 4. Hình thức bồi dưỡng chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm tiếng Trung:
- 5. Học phí: 350.000đ/1 tín chỉ; Mức thu đối với việc xét các học phần tương đương và chuyển điểm là 60.000đ/ tín chỉ.
- 6. Các bước cần thực hiện:
- 7. Nội dung chương trình:
- 8. Thời gian học và khai giảng:
- 9. Quy trình về miễn học phần:
- 10. Cấp chứng chỉ:
- 11. Thông tin liên hệ:
2. Loại hình tuyển sinh Lớp bồi dưỡng chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm tiếng Trung:
Stt |
Tên loại Chứng chỉ |
Hình thức cấp |
Hình thức đào tạo |
Thời gian bồi dưỡng |
1 |
Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên THCS |
Chứng chỉ |
Tập trung và trực tuyến |
1 năm (12 tháng, đã bao gồm học kỳ hè) |
2 |
Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên THPT |
Chứng chỉ |
Tập trung và trực tuyến |
1 năm (12 tháng, đã bao gồm học kỳ hè) |
3. Khối lượng chương trình bồi dưỡng chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm tiếng Trung:
Đối với giáo viên THCS/THPT: 34 tín chỉ.
4. Hình thức bồi dưỡng chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm tiếng Trung:
Bồi dưỡng trực tiếp kết hợp với trực tuyến ngoại trừ các môn thực hành, thực tập.
5. Học phí: 350.000đ/1 tín chỉ; Mức thu đối với việc xét các học phần tương đương và chuyển điểm là 60.000đ/ tín chỉ.
6. Các bước cần thực hiện:
– Đăng ký thông tin hồ sơ trực tuyến qua hotline sau: 0823 86 58 58
– Vào nhóm zalo sau để nhận thông tin về tuyển sinh: https://zalo.me/g/niutra926
– Thời gian nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc gửi bưu điện): Từ ngày ra thông báo tới trước 17h ngày 07 tháng 11 năm 2025.
– Địa điểm nộp hồ sơ: Số 89, đường Hồ Tùng Mậu, Phường Từ Liêm, Thành phố Hà Nội (VNi Education – SĐT: 0823 86 58 58)
– Hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký học Chứng chỉ Nghiệp vụ sư phạm (mẫu đính kèm theo thông báo).
- Bằng tốt nghiệp đại học (01 bản công chứng).
- Bảng điểm tốt nghiệp đại học (02 bản công chứng).
- Căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân (01 bản công chứng).
- 03 ảnh 3×4 (Lưu ý: ảnh chụp không quá 6 tháng trước ngày nộp hồ sơ).
- 01 bản công chứng Chứng chỉ Nghiệp vụ sư phạm và bảng điểm của hình thức bồi dưỡng trước đây. (không bắt buộc, tuy nhiên học viên đã từng học và có nhu cầu muốn sử dụng với mục đích chuyển điểm các học phần tương đương trong quá trình học chương trình mới).
Lưu ý: Hồ sơ đã nộp sẽ không hoàn trả.
7. Nội dung chương trình:
– Đối với lớp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở/ trung học phổ thông được chia thành 2 khối học phần:
Khối học phần chung:
STT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Học phần bắt buộc (15 tín chỉ) |
||
1 |
Tâm lý học giáo dục |
2 |
2 |
Giáo dục học |
2 |
3 |
Lý luận dạy học |
2 |
4 |
Đánh giá trong giáo dục |
2 |
5 |
Quản lý nhà nước về giáo dục |
2 |
6 |
Giao tiếp sư phạm |
2 |
7 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm |
3 |
Học phần tự chọn (2 tín chỉ) |
||
8 |
Hoạt động giáo dục ở trường phổ thông |
2 |
9 |
Kỷ luật tích cực |
2 |
10 |
Quản lý lớp học |
2 |
11 |
Kỹ thuật dạy học tích cực |
2 |
12 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học |
2 |
13 |
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng |
2 |
14 |
Tổ chức hoạt động giáo dục STEM ở trường phổ thông |
2 |
15 |
Giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống |
2 |
16 |
Giáo dục vì sự phát triển bền vững |
2 |
17 |
Xây dựng môi trường giáo dục |
2 |
Khối học phần nhánh:
Nhánh THCS |
Nhánh THPT |
Số tín chỉ |
||
STT |
Tên học phần |
STT |
Tên học phần |
|
Học phần lựa chọn theo môn học (09 TC) Học viên đăng ký chứng chỉ NVSP cấp học nào (THCS/THPT) thì đăng ký nhóm học phần tương ứng để học tập, rèn luyện và phát triển năng lực dạy học. |
||||
1 |
Phương pháp dạy học [Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Trung] ở trường THCS |
1 |
Phương pháp dạy học [Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Trung] ở trường THPT |
2 |
2 |
Xây dựng kế hoạch dạy học [Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Trung] ở trường THCS |
2 |
Xây dựng kế hoạch dạy học [Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Trung] ở trường THPT |
2 |
3 |
Tổ chức dạy học [Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Trung] ở trường THCS |
3 |
Tổ chức dạy học [Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Trung] ở trường THPT |
2 |
4 |
Thực hành dạy học [Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Trung] cấp THCS ở trường sư phạm |
4 |
Thực hành dạy học [Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Trung] cấp THPT ở trường sư phạm |
3 |
Học phần thực hành, thực tập bắt buộc ở trường phổ thông (6 tín chỉ) |
||||
5 |
Thực hành kỹ năng giáo dục ở trường THCS |
5 |
Thực hành kỹ năng giáo dục ở trường THPT |
2 |
6 |
Thực tập sư phạm 1 ở trường THCS |
6 |
Thực tập sư phạm 1 ở trường THPT |
2 |
7 |
Thực tập sư phạm 2 ở trường THCS |
7 |
Thực tập sư phạm 2 ở trường THPT |
2 |
Học phần tự chọn (2 tín chỉ) |
||||
8 |
Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS |
8 |
Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT |
2 |
9 |
Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THCS |
9 |
Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THPT |
2 |
10 |
Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường THCS |
10 |
Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường THPT |
2 |
8. Thời gian học và khai giảng:
– Thời gian học: Các buổi tối trong tuần và ngày thứ Bảy (Linh động, bố trí theo kế hoạch của Trường và giảng viên).
– Dự kiến khai giảng: Tháng 11/2025 (Thông tin khai giảng sẽ được gửi vào nhóm zalo tuyển sinh).
9. Quy trình về miễn học phần:
Học viên có bằng cử nhân (trở lên) được miễn các học phần tương đương đã được học trong các chương trình đào tạo, bồi dưỡng đã được cấp bằng và chứng chỉ.
10. Cấp chứng chỉ:
Học viên được cấp chứng chỉ bồi dưỡng và bảng điểm kèm theo khi tích lũy đủ số tín chỉ với kết quả đánh giá tất cả các học phần là Đạt.
Mẫu chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm tiếng Trung.
Cập nhật thêm thông tin qua kênh Tiktok VNI Education – Khoá hoc:
https://vt.tiktok.com/ZSUxqFSGy/
11. Thông tin liên hệ:
TẬP ĐOÀN GIÁO DỤC VNI
Điện thoại: 0823 86 5858
- Thành phố Hồ Chí Minh: TT17, Đường Tam Đảo, Phường Hoà Hưng, Thành phố Hồ Chí Minh
- Hải Phòng: Số 8/56/90 Trung Lực, P. Hải An, Thành phố Hải Phòng
- Tỉnh Bắc Ninh: Số 68, đường Lê Hồng Phong, Phường Bắc Giang, Tỉnh Bắc Ninh
- Tỉnh Phú Thọ: Khu 3, Phường Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ